Page 10 - inergy-giai-phap-quan-ly-nang-luong
P. 10

TÍNH NĂNG

       FEATURES



        STT                              Tính năng (Features)
        No.

         I   Tự động kết nối lấy dữ liệu từ nhiều thiết bị IOT khác nhau (Automatically
             connect to get data from multiple IoT devices)
         1   Công tơ, đồng hồ điện, nước, khí, gas,… (Energy meters for electricity, water, gas, etc...)

         2   Đồng hồ đo áp suất, đo lưu lượng, đo mức nước,... (Pressure gauges, flow meters, water
             level gauges, …)
         3   Cảm biến nhiệt độ, độ ẩm, chất lượng không khí,... (Sensors for temperature, humidity,
             air quality, …)
         4   Hệ thống quan trắc chất lượng nước thải, khí thải,... (Water quality monitoring system,
             Emissions quality monitoring system, …)
         5   PLC, Data logger, Máy CNC,… (PLC, Data logger, CNC Machine, …)
         II  Giao diện hiển thị thông minh, tùy biến linh hoạt (Smart display interface,
             flexible customization)

         6   Giao diện tổng quan 3D theo thời gian thực (Real-time 3D overview interface)
         7   Giao diện xem chi tiết (Detail view interface)
         8   Giao diện phân tích chi tiết (Detailed analysis interface)

         9   Giao diện báo cáo (Reporting interface)
        10   Giao diện cảnh báo và cài đặt cảnh báo (Alarm interface and alarm settings)

        11   Chỉnh sửa, tùy biến giao diện dễ dàng bằng thư viện giao diện có sẵn (Edit and
             customize the interface easily with the available interface library)
         III  Cảnh báo thông minh (Smart alert)

        12   Thiết lập các mức độ cảnh báo khác nhau (Set different alert levels)
        13   Cảnh báo có thể xuất ra đèn còi (Warning by siren light)
        14   Cảnh báo bằng loa trên tivi, máy tính (Warning by speaker on TV, computer)

        15   Cảnh báo dễ dàng qua email, SMS (Alerts via email, SMS)
        16   Cảnh báo tùy biến theo nhiều ngữ cảnh và điều kiện khác nhau (Customizable alerts
             for different contexts and conditions)

         IV  Lưu trữ dữ liệu thời gian thực bigdata (Bigdata real-time data storage)


                                                                          09
   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15