Page 11 - inergy-giai-phap-quan-ly-nang-luong
P. 11

TÍNH NĂNG

                                                                  FEATURES



       STT
        No.                            Tính năng (Features)

        17   Lưu trữ dữ liệu theo nhiều chuẩn khác nhau( SQL, No SQL, ...) để tăng tốc độ truy vấn
             (Store data according to different standards (SQL, No SQL, ...) to increase query speed)
        18   Dữ liệu lưu trữ theo thời gian thực và có thể truy xuất không giới hạn (Data is stored in
             real time and can be accessed without limits)
        19   Sử dụng cơ chế cân bằng tải thông minh (Use intelligent load balancing mechanism)
        20   Dữ liệu được xử lý theo chu kỳ nhằm tối ưu tốc độ xử lý (Data is processed cyclically to
             optimize processing speed)
        V    Tích hợp dễ dàng với các hệ thống khác (Easy integration with other systems)
        21   Hệ thống quản lý sản xuất (Production management system)

        22   Hệ thống quản lý chất lượng (Quality management system)
        23   Hệ thống bảo trì bảo dưỡng (Maintenance system)

        24   Hệ thống ERP (ERP system)
        VI   Cung cấp dữ liệu cho các hệ thống khác thông qua cổng API, MQTT (Provide data
             to other systems through API gateway, MQTT)

        25   Dữ liệu năng lượng tiêu thụ (Energy consumption data)
        26   Dữ liệu chất lượng điện năng (Power quality data)
        27   Dữ liệu hiệu suất thiết bị (Device performance data)

        28   Dữ liệu bất thường của thiết bị (Device abnormal data)
        29   Dữ liệu theo yêu cầu của các hệ thống khác (Data required by other systems)


















                                                                          10
   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15   16